🔍
Search:
VẬN ĐỘNG VIÊN
🌟
VẬN ĐỘNG VIÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
운동에 재능이 있거나 운동을 전문적으로 하는 사람.
1
VẬN ĐỘNG VIÊN, CẦU THỦ:
Người có năng khiếu thể thao hoặc hoạt động thể thao một cách chuyên nghiệp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
운동에 뛰어난 재주가 있어 전문적으로 운동을 하는 사람.
1
VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ DỤC THỂ THAO:
Người chơi thể thao một cách chuyên nghiệp có tài xuất sắc trong thể thao.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
운동 경기에서 대표로 뽑힌 사람. 또는 스포츠가 직업인 사람.
1
TUYỂN THỦ, CẦU THỦ, VẬN ĐỘNG VIÊN:
Người được chọn làm đại diện trong trận đấu thể thao. Hoặc người có nghề thể thao.
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 매우 잘하거나 자주 하는 사람.
2
CHUYÊN GIA:
(cách nói ẩn dụ) Người làm rất giỏi hoặc thường xuyên làm việc nào đó.
🌟
VẬN ĐỘNG VIÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
운동 경기나 특정 예술 장르, 또는 운동선수나 배우, 가수 등을 열광적으로 좋아하는 사람.
1.
FAN HÂM MỘ, NGƯỜI HÂM MỘ,:
Người thích một cách cuồng nhiệt trận đấu thể thao hay tác phẩm nghệ thuật đặc thù hoặc vận động viên thể thao, diễn viên, ca sỹ v.v ...
-
Danh từ
-
1.
경기나 시합 등에서, 뛰어난 성적을 거둔 선수가 올라가서 상을 받는 곳.
1.
BỤC TRAO GIẢI:
Nơi vận động viên đạt được thành tích xuất sắc trong thi đấu hay thi thố bước lên và nhận giải.
-
☆
Danh từ
-
1.
연예인이나 운동선수의 섭외나 일정, 수입 등을 전문적으로 관리하는 사람.
1.
NGƯỜI QUẢN LÍ:
Người chuyên quản lí mối quan hệ công chúng, lịch trình, thu nhập của... nghệ sĩ hay vận động viên thể thao.
-
2.
회사나 호텔, 판매장 등의 업무를 감독하고 관리하는 책임자.
2.
QUẢN LÍ:
Người phụ trách giám sát và quản lí nghiệp vụ của một công ti, khách sạn hay nơi bán hàng….
-
Phụ tố
-
1.
'그것을 직업으로 하는 사람'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TAY, SĨ, NGƯỜI:
Hậu tố thêm nghĩa 'người làm việc đó như nghề nghiệp'.
-
2.
‘선수’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
…THỦ:
Hậu tố thêm nghĩa 'vận động viên'.
-
None
-
1.
음악의 반주에 맞추어 물속에서 헤엄치며 여러 가지 동작을 하여 표현의 아름다움을 겨루는 경기.
1.
BA-LÊ DƯỚI NƯỚC:
Cuộc thi mà vận động viên sẽ bơi và thực hiện nhiều động tác trong nước theo nhạc để biểu diễn tranh tài.
-
None
-
1.
여러 나라가 참가하는 큰 모임이나 회의.
1.
HỘI NGHỊ QUỐC TẾ:
Hội nghị hay cuộc họp lớn có nhiều nước tham gia.
-
2.
여러 나라의 선수들이 참가하여 경기나 기술 등의 실력을 겨루는 큰 행사.
2.
ĐẠI HỘI QUỐC TẾ:
Sự kiện lớn trong đó vận động viên của các nước tham gia tranh tài về khả năng kỹ thuật hay thi đấu.
-
Danh từ
-
1.
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 무거운 편에 드는 등급.
1.
HẠNG CÂN NẶNG:
Cấp độ mà trọng lượng cơ thể thuộc loại nặng, trong môn thi đấu chia cấp độ theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
2.
(비유적으로) 중요하고 비중이 높은 지위.
2.
CẤP CAO:
(cách nói ẩn dụ) Vị trí quan trọng và có tỉ trọng cao.
-
Danh từ
-
1.
권투, 레슬링, 역도 등 선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 가벼운 편에 드는 등급.
1.
HẠNG LÔNG, HẠNG CÂN NHẸ:
Hạng cân có trọng lượng cơ thể nhẹ, trong môn thi đấu có phân chia thứ hạng theo trọng lượng cơ thể của vận động viên như quyền anh, đấu vật, cử tạ…
-
Danh từ
-
1.
선수의 몸무게에 따라 등급을 매겨서 하는 경기에서, 몸무게가 가벼운 편에 드는 등급.
1.
HẠNG CÂN NHẸ:
Thứ hạng có trọng lượng cơ thể nhẹ, trong những môn thi đấu có phân chia thứ hạng theo trọng lượng cơ thể của vận động viên.
-
Danh từ
-
1.
야구, 테니스, 탁구 등에서 선수가 치거나 던진 공의 성질.
1.
TÍNH CHẤT BÓNG:
Tính chất của bóng mà vận động viên đánh hay ném trong bóng chày, quần vợt, bóng bàn.
-
Danh từ
-
1.
야구에서 투수가 상대편에게 점수를 많이 허용하거나 공을 잘 던지지 못해 경기에서 물러나는 것.
1.
VIỆC BỊ RỜI TRẬN ĐẤU, VIỆC BỊ RÚT RA KHỎI TRẬN ĐẤU:
Việc vận động viên bị rời trận đấu vì để cho đối thủ ghi quá nhiều điểm, hoặc không thể ném bóng tốt trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
운동 선수들이 단체로 숙식하며 훈련할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 곳.
1.
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO:
Nơi trang bị các thiết bị để các vận động viên thể thao có thể huấn luyện và ăn ngủ theo đoàn thể.
-
-
1.
권투에서 더 이상 경기를 계속하기 힘든 선수를 위해 기권을 하다.
1.
(NÉM KHĂN) PHẤT KHĂN, GIƠ KHĂN:
Dừng trận dấu vì vận động viên khó tiếp tục trận đấu thêm được nữa trong môn quyền anh.
-
Danh từ
-
1.
육상이나 수영 등의 경기에서, 각각의 선수가 나아가는 길.
1.
ĐƯỜNG ĐUA:
Đường đua mà các vận động viên tiến lên trong thi đấu điền kinh hay bơi lội...
-
2.
볼링에서, 공을 굴리게 되어 있는 바닥.
2.
ĐƯỜNG BĂNG:
Sàn bóng lăn trong môn bowling.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 위험한 반칙을 하거나 비겁한 행위를 한 선수에게 주심이 경고의 표시로 보이는 노란색 카드.
1.
THẺ VÀNG:
Thẻ màu vàng mà trọng tài chính chìa ra thể hiện sự cảnh cáo đối với vận động viên phạm lỗi nguy hiểm hoặc có hành vi thô thiển trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
권투, 레슬링, 유도, 역도 등에서, 선수의 몸무게에 따라서 매겨진 등급.
1.
HẠNG CÂN:
Cấp độ đánh giá theo cân nặng của vận động viên trong môn quyền anh, đô vật, judo, cử tạ...
-
Danh từ
-
1.
조를 이룬 여러 선수들이 일정한 거리를 서로 교대하며 이어 달리는 육상 경기.
1.
CHẠY TIẾP SỨC:
Môn thi đấu điền kinh mà các vận động viên hợp thành đội, thay nhau chạy tiếp nối cự li nhất định.
-
2.
어떤 일을 여럿이 돌아가면서 하는 것.
2.
SỰ LẦN LƯỢT:
Việc mà nhiều người lần lượt làm.
-
Danh từ
-
1.
권투나 레슬링 등에서, 선수의 몸무게에 따라 나눈 등급 가운데 가장 무거운 체급.
1.
HẠNG NẶNG:
Cấp độ cơ thể nặng nhất trong các cấp độ được chia theo cân nặng của vận động viên trong các môn như quyền anh hay đấu vật.
-
Danh từ
-
1.
테니스나 탁구, 배드민턴 등에서 선수 두 명이 일대일로 행하는 경기.
1.
ĐƠN, HÌNH THỨC ĐƠN, LỐI ĐƠN:
Trận đấu mà hai vận động viên thi đấu theo kiểu một đối một trong quần vợt, bóng bàn, cầu lông.
-
Danh từ
-
1.
호적을 옮김.
1.
SỰ CHUYỂN KHẨU, SỰ CHUYỂN HỘ KHẨU:
Việc chuyển hộ tịch.
-
2.
운동선수나 연예인 등이 소속 팀이나 회사를 옮김.
2.
SỰ CHUYỂN NHÓM, SỰ CHUYỂN CÔNG TY:
Việc vận động viên hay nghệ sĩ... chuyển nhóm hay công ty trực thuộc.